31/12/2020
Công khai quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Trà Vinh
Lượt xem: 1546
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
|
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP (I+II+III+….+VIII)
|
9.166.448.000.000
|
14.863.593.810.490
|
162,15
|
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
3.456.722.000.000
|
4.432.066.048.511
|
128,22
|
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
1.420.422.000.000
|
1.845.333.385.374
|
129,91
|
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
|
2.036.300.000.000
|
2.586.732.663.137
|
127,03
|
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
5.555.726.000.000
|
5.776.579.565.102
|
103,98
|
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3.808.100.000.000
|
3.808.100.000.000
|
100,00
|
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.747.626.000.000
|
1.968.479.565.102
|
112,64
|
|
III
|
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
97.107.545.271
|
|
|
IV
|
Thu huy động đóng góp
|
|
18.054.179.000
|
|
|
V
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
VI
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
154.000.000.000
|
1.517.245.931.639
|
|
|
VII
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
3.021.212.458.967
|
|
|
VII
|
Thu viện trợ
|
|
1.328.082.000
|
|
|
VIII
|
Vay của ngân sách địa phương
|
|
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP (I+II+III+IV+V)
|
9.111.948.000.000
|
12.727.591.406.160
|
139,68
|
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
7.210.322.000.000
|
8.786.734.367.168
|
121,86
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.713.785.000.000
|
2.869.776.807.423
|
167,45
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
5.350.237.000.000
|
5.915.957.559.745
|
110,57
|
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
|
|
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000.000.000
|
1.000.000.000
|
100,00
|
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
145.300.000.000
|
|
|
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
1.747.626.000.000
|
|
|
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
322.200.000.000
|
|
|
|
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.425.426.000.000
|
|
|
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
3.725.125.135.767
|
|
|
IV
|
Chi từ nguồn kết dư
|
154.000.000.000
|
|
|
|
V
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
160.131.903.225
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP
|
54.500.000.000
|
2.136.002.404.330
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
55.600.000.000
|
55.600.000.000
|
|
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
55.600.000.000
|
55.600.000.000
|
|
|
|
- Từ nguồn bội thu dự toán giao đầu năm (NQ59)
|
54.500.000.000
|
55.600.000.000
|
|
|
|
- Từ nguồn giảm dự toán chi ĐTXDCB theo Nghị quyết 70/NQ-HĐND sửa dổi NQ59
|
1.100.000.000
|
|
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
|
|
|
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
|
|
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
III
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
|
|
|
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP
|
171.824.000.000
|
55.600.000.000
|
|
|
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
33.224.000.000
|
|
|
|
|
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật (vay NH Phát triển Việt Nam)
|
138.600.000.000
|
55.600.000.000
|
|
|
×