31/12/2020
Lượt xem: 1251
Công khai quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Trà Vinh
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
|
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP (I+II+III+….+VIII)
|
9.166.448.000.000
|
14.863.593.810.490
|
162,15
|
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
3.456.722.000.000
|
4.432.066.048.511
|
128,22
|
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
1.420.422.000.000
|
1.845.333.385.374
|
129,91
|
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
|
2.036.300.000.000
|
2.586.732.663.137
|
127,03
|
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
5.555.726.000.000
|
5.776.579.565.102
|
103,98
|
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3.808.100.000.000
|
3.808.100.000.000
|
100,00
|
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.747.626.000.000
|
1.968.479.565.102
|
112,64
|
|
III
|
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
97.107.545.271
|
|
|
IV
|
Thu huy động đóng góp
|
|
18.054.179.000
|
|
|
V
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
VI
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
154.000.000.000
|
1.517.245.931.639
|
|
|
VII
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
3.021.212.458.967
|
|
|
VII
|
Thu viện trợ
|
|
1.328.082.000
|
|
|
VIII
|
Vay của ngân sách địa phương
|
|
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP (I+II+III+IV+V)
|
9.111.948.000.000
|
12.727.591.406.160
|
139,68
|
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
7.210.322.000.000
|
8.786.734.367.168
|
121,86
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.713.785.000.000
|
2.869.776.807.423
|
167,45
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
5.350.237.000.000
|
5.915.957.559.745
|
110,57
|
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
|
|
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000.000.000
|
1.000.000.000
|
100,00
|
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
145.300.000.000
|
|
|
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
1.747.626.000.000
|
|
|
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
322.200.000.000
|
|
|
|
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.425.426.000.000
|
|
|
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
3.725.125.135.767
|
|
|
IV
|
Chi từ nguồn kết dư
|
154.000.000.000
|
|
|
|
V
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
160.131.903.225
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP
|
54.500.000.000
|
2.136.002.404.330
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
55.600.000.000
|
55.600.000.000
|
|
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
55.600.000.000
|
55.600.000.000
|
|
|
|
- Từ nguồn bội thu dự toán giao đầu năm (NQ59)
|
54.500.000.000
|
55.600.000.000
|
|
|
|
- Từ nguồn giảm dự toán chi ĐTXDCB theo Nghị quyết 70/NQ-HĐND sửa dổi NQ59
|
1.100.000.000
|
|
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
|
|
|
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
|
|
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
III
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
|
|
|
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP
|
171.824.000.000
|
55.600.000.000
|
|
|
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
33.224.000.000
|
|
|
|
|
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật (vay NH Phát triển Việt Nam)
|
138.600.000.000
|
55.600.000.000
|
|
|