10/03/2020
Các chỉ tiêu kinh tế năm 2019 và kế hoạch năm 2020
Lượt xem: 1495
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Thực hiện 2018
|
Năm 2019
|
Kế hoạch 2020
|
Kế hoạch 2020 so với ƯTH 2019 (%)
|
Kế hoạch
|
ƯTH cả năm
|
ƯTH 2019
so Kế hoạch (%)
|
ƯTH 2019 so với thực hiện 2018 (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
7
|
8=7/5
|
9=7/4
|
10
|
11=10/7
|
1
|
Tăng trưởng GRDP (giá so sánh)
|
Tỷ đồng
|
34.106
|
34.335
|
39.169
|
114,08
|
114,85
|
43.477
|
111 - 112
|
-
|
Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản
|
Tỷ đồng
|
11.626
|
11.252
|
11.926
|
105,99
|
102,58
|
12.222
|
102,48
|
-
|
Công nghiệp và xây dựng
|
Tỷ đồng
|
10.503
|
10.980
|
14.114
|
128,54
|
134,37
|
16.749
|
118,67
|
-
|
Dịch vụ
|
Tỷ đồng
|
11.976
|
12.103
|
13.129
|
108,48
|
109,63
|
14.507
|
110,50
|
2
|
Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh (GRDP)
theo giá hiện hành
|
Tỷ đồng
|
53.603
|
51.018
|
59.636
|
116,89
|
|
65.965
|
|
-
|
Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản
|
Tỷ đồng
|
18.234
|
15.783
|
18.929
|
119,93
|
|
19.398
|
|
-
|
Công nghiệp và xây dựng
|
Tỷ đồng
|
16.103
|
18.462
|
19.352
|
104,82
|
|
22.971
|
|
-
|
Dịch vụ
|
Tỷ đồng
|
19.267
|
16.772
|
21.355
|
127,32
|
|
23.596
|
|
3
|
Cơ cấu GRDP (giá hiện hành)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản
|
%
|
34,02
|
30,94
|
31,74
|
|
|
29,41
|
|
-
|
Công nghiệp và xây dựng
|
%
|
30,04
|
36,19
|
32,45
|
|
|
34,82
|
|
-
|
Dịch vụ
|
%
|
35,94
|
32,88
|
35,81
|
|
|
35,77
|
|
4
|
GRDP bình quân đầu người
|
Triệu đồng
|
53,23
|
48,29
|
59,09
|
122,37
|
111,02
|
65,0
|
109,95
|
5
|
Thu Ngân sách Nhà nước trên địa bàn
(không bao gồm số bổ sung từ NSTW)
|
Tỷ đồng
|
7.073,54
|
3.925,80
|
8.038,44
|
204,76
|
113,64
|
5.239,76
|
65,18
|
-
|
Thu nội địa (bao gồm thu XSKT)
|
Tỷ đồng
|
3.789,89
|
3.771,80
|
4.745,00
|
125,80
|
125,20
|
5.000,00
|
105,37
|
-
|
Các khoản thu khác
|
|
3.283,65
|
154,00
|
3.293,44
|
2.138,60
|
100,30
|
239,76
|
7,28
|
6
|
Chi ngân sách địa phương
|
Tỷ đồng
|
10.968,97
|
9.111,95
|
11.384,40
|
124,94
|
103,79
|
10.536,17
|
92,55
|
a)
|
Chi đầu tư phát triển do địa phương quản lý
|
Tỷ đồng
|
2.386,59
|
2.939,94
|
3.945,78
|
134,21
|
165,33
|
3.694,41
|
93,63
|
b)
|
Chi thường xuyên
|
Tỷ đồng
|
5.466,16
|
5.350,24
|
5.267,23
|
98,45
|
96,36
|
5.846,84
|
111,00
|
c)
|
Chi khác
|
Tỷ đồng
|
3.116,22
|
821,77
|
2.171,39
|
264,23
|
69,68
|
994,92
|
45,82
|
7
|
Ngân sách Trung ương bổ sung cho ngân sách địa phương (hoặc điều tiết về Ngân sách Trung ương)
|
Tỷ đồng
|
5.748,50
|
5.555,73
|
5.655,73
|
101,80
|
98,39
|
5.637,83
|
99,68
|
8
|
Vốn đầu tư phát triển trên địa bàn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Tổng vốn đầu tư phát triển trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
22.851,12
|
22.499,54
|
24.304,04
|
108,02
|
106,36
|
25.000,00
|
102,86
|
-
|
Khu vực Nhà nước
|
Tỷ đồng
|
8.540,08
|
3.529,54
|
6.538,00
|
185,24
|
76,56
|
7.300,00
|
111,65
|
-
|
Khu vực ngoài Nhà nước
|
Tỷ đồng
|
6.201,56
|
16.720,00
|
9.599,29
|
57,41
|
154,79
|
9.200,00
|
95,84
|
-
|
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
Tỷ đồng
|
8.109,48
|
2.250,00
|
8.166,76
|
362,97
|
100,71
|
8.500,00
|
104,08
|
b)
|
Giải ngân Vốn đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
2.842,15
|
4.619,11
|
3.927,57
|
85,03
|
138,19
|
4.007,14
|
102,03
|
c)
|
Vốn đầu tư từ nước ngoài trên địa bàn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số dự án cấp mới
|
Dự án
|
2
|
|
3
|
|
150,00
|
4
|
133,33
|
-
|
Vốn đăng ký
|
Triệu USD
|
52,30
|
|
100,41
|
|
191,99
|
670,00
|
667,26
|
QD (Tổng hợp - Ngoại vụ)
×
|
|
-
Đang online:
2
-
Hôm nay:
15
-
Trong tuần:
653
-
Tất cả:
1879400
|
|