31/12/2020
Lượt xem: 1422
Công khai dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Trà Vinh
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Dự toán Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
|
|
|
|
A
|
B
|
3
|
|
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
9.861.060
|
|
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
4.683.150
|
|
|
1
|
Thu NSĐP được hưởng 100%
|
1.910.264
|
|
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
|
2.772.886
|
|
|
II
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
4.865.311
|
|
|
1
|
Thu bổ sung cân đối
|
3.831.602
|
|
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.033.709
|
|
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
IV
|
Thu từ nguồn kết dư
|
211.082
|
|
|
V
|
Thu từ nguồn CCTL
|
101517
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
9.838.160
|
|
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
8.491.852
|
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.125.541
|
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6.052.897
|
|
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
600
|
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
|
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
170.984
|
|
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
95.443
|
|
|
7
|
Chi thực hiện chính sách TGBC theo TT31/2019/TT-BTC, thôi việc, nghỉ việc theo NQ71/2018/NQ-HĐND, NQ 84/2019/NQ-HĐND của HĐND tỉnh,…
|
45.387
|
|
|
II
|
Kinh phí thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ khác
|
1.033.709
|
|
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.033.709
|
|
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
IV
|
Chi từ nguồn kết dư
|
211.082
|
|
|
V
|
Chi từ nguồn CCTL
|
101.517
|
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/ BỘI THU NSĐP
|
22.900
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
45.200
|
|
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
2
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
45.200
|
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
10.050
|
|
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
|
|
|
2
|
Vay đề đầu tư các công trình dự án (1)
|
10.050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) KH năm 2021 cho 2 dự án: 10.050 trđ
|
|
|
|
|
- Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (DA VILG): 4.455 trđ
|
|
|
- Dự án Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống dịch vụ y tế tuyến cơ sở - Dự án thành phần tỉnh Trà Vinh: 5.595 trđ trđ
|
|
|
|
|